Tuesday, October 25, 2011

Nhóm G12+1 và các ngân hàng nhỏ

Theo báo cáo tài chính công bố đến thời điểm 31/12/2010 của các ngân hàng thương mại, 12 ngân hàng lớn nhất (về quy mô tổng tài sản) gồm có 4 ngân hàng thương mại nhà nước và 8 ngân hàng thương mại cổ phần.





  1. Agribank, 
  2. Viettinbank, 
  3. BIDV, 
  4. VCB, 
  5. ACB, 
  6. Sacombank, 
  7. Techcombank, 
  8. Eximbank, 
  9. Maritime bank
  10. Military bank, 
  11. VIB, 
  12. VPBank.
Vài chục ngân hàng nhỏ còn lại tuy chỉ chiếm hơn 20% thị phần nhưng số lượng ngân hàng lại lớn (chiếm 80% tổng số ngân hàng). Tiếng nói của họ cũng rất quan trọng. Nếu NHNN không cho họ cơ hội để tham dự vào các cuộc trao đổi của NHNN với các ngân hàng, e rằng tiếng nói của các ngân hàng nhỏ bị thiệt thòi .



Danh sách ngân hàng nhà nước (Đến tháng 6 năm 2011)


1Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt NamVốn điều lệ (tỷ VND)
15000
Vietnam Bank for Social Policies
VBSP
vbsp.org.vn
2Ngân hàng Phát triển Việt Nam5000Vietnam Development Bank
VDB
vdb.gov.vn
3Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam14600

Bank for Investment and Development of Vietnam
BIDV
bidv.com.vn08/06/2011
4Ngân hàng phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long3056MHBmhb.com.vn12/2010
5Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam20708

Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development
Agribank
agribank.com.vn21/02/2011

Danh sách ngân hàng thương mại cổ phần (Đến tháng 6 năm 2011)


1Phương ĐôngVốn điều lệ (tỷ VND)
3.140
Orient Commercial BankOCBocb.com.vn31/12/2010
2Á Châu11.252Asia Commercial Bank, ACBacb.com.vn4/5/2011
3Đại Á3100Dai A Bankdaiabank.com.vn19/07/2010
4Đông Á4500DongA Bank, DABdongabank.com.vn31/12/2009
5Đông Nam Á5335SeABankseabank.com.vn31/12/2010
6Đại Dương5000Oceanbankoceanbank.vn31/08/2010
7Đệ Nhất2000First Commercial Joint Stock Bank, Ficombank, FCBficombank.com.vn26/07/2010
8An Bình3830ABBankabbank.vn12/2010
9Bắc Á3000NASBankNASBnasbank.com.vn11/06/2010
10Dầu khí Toàn Cầu3018GP.Bankgpbank.com.vn31/12/2010
11Gia Định3000GIADINHBANK,GDBgiadinhbank.com.vn12/11/2010
12Hàng Hải Việt Nam5000Maritime Bank,MSBmsb.com.vn01/10/2010
13Kỹ Thương Việt Nam8788Techcombanktechcombank.com.vn01/04/2011
14Kiên Long3000KienLongBankkienlongbank.com12/2010
15Nam Á3000Nam A Banknamabank.com.vn24/10/2011
16Nam Việt3500NaViBanknavibank.com.vn02/09/2010
17Việt Nam Thịnh Vượng5000VPBankvpb.com.vn03/08/2010
18Nhà Hà Nội3000Habubank, HBBhabubank.com.vn31/12/2010
19Phát Triển Nhà TPHCM5450HDBankhdbank.com.vn28/12/2010
20Phương Nam3049
[cần dẫn nguồn]
Southern Bank, PNBhttp://www.phuongnambank.com.vn01/05/2011
21Quân Đội7300[1]Military Bank, MB,http://www.mcsb.com.vn ;;http://www.militarybank.com.vn31/12/2010
22Phương Tây2000Western Bankhttp://www.westernbank.vn18/02/2011
23Quốc tế4000VIBBank, VIBhttp://www.vib.com.vn17/06/2010
24Sài Gòn4184SCBhttp://www.scb.com.vn/27/12/2010
25Sài Gòn Công Thương2460Saigonbanksaigonbank.com.vn31/12/2009
26Sài Gòn Thương Tín10739Sacombankhttp://www.sacombank.com/28/05/2010
27Sài Gòn-Hà Nội5000SHBank, SHBshb.com.vn01/4/2011
28Việt Nam Tín Nghĩa3399Vietnam Tin Nghia Bankhttp://www.tinnghiabank.vn/31/12/2009
29Việt Á3000VietABank, VABhttp://www.vietabank.com.vn/26/07/2010
30Bảo Việt1500
BaoVietBank, BVBhttp://www.baovietbank.vn31/11/2010
31Việt Nam Thương Tín3000
VietBankhttp://www.vietbank.com.vn23/09/2010
32Xăng dầu Petrolimex3000
Petrolimex Group Bank, PG Bankhttp://www.pgbank.com.vn27/9/2010
33Xuất nhập khẩu12355
Eximbank, EIBhttp://www.eximbank.com.vn19/07/2010
34Bưu Điện Liên Việt6460LienVietPostBankhttp://www.lienvietpostbank.com.vn29/6/2011
35Tiên Phong3000TienPhongBankhttp://www.tpb.com.vn30/12/2010
36Ngoại thương19698
Vietcombankvietcombank.com.vn23/11/2010
37Phát Triển Mê Kông3000MDBmdb.com.vn13/11/2009
38Đại Tín5000Trustbankhttp://www.trustbank.com.vn/02/06/2010
39Công Thương Việt Nam18712VietinBank
(tên cũ là IncomBank)
vietinbank.vn14/03/2011

DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI

(Đến tháng 6 năm 2011)

STT

TÊN NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ
SỐ ĐIỆN THOẠI
SỐ FAX

NGÀY CẤP GIẤY PHÉP
Vốn điều lệ/ vốn được cấp
1
HSBC
235 Đồng Khởi, phường Bến Nghé, quận 1, TP.Hồ Chí Minh


235/GP-NHNN ngày 08/9/2008
3.000
2
Standard Chartered
Toà nhà Hà Nội Towers, 49 Hai Bà Trưng ,Hà Nội


236/GP-NHNN ngày 08/9/2008
3.000
3
Shinhan
Lầu 7, số 41 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 1, TP.Hồ Chí Minh


341/GP-NHNN ngày 29/12/2008
3.000
4
ANZ
Tòa nhà Suncity, 13 Hai Bà Trưng, Hà Nội


268/GP-NHNN ngày 09/10/2008
3.000
5
Hong Leong
Phòng 1203 Sài Gòn Trade centre, 37 Tôn Đức Thắng, quận 1, TP.Hồ Chí Minh


342/GP-NHNN ngày 29/12/2008
3.000


































DANH SÁCH NGÂN HÀNG LIÊN DOANH

(Đến tháng 6 năm 2011)


STT
TÊN
NGÂN HÀNG

ĐỊA CHỈ

SỐ ĐIỆN THOẠI

SỐ FAX

NGÀY CẤP GIẤY PHÉP
Vốn điều lệ/vốn được cấp (triệu USD)
1
VID PUBLIC BANK
53 Quang Trung - Hà nội
9438.999
9439.005
25/3/92
01/ NHGP
64
2
INDOVINA BANK LIMITTED
39 Hàm Nghi - QI - TP.HCM
8.224.995
8.8230.131
21/11/90
135/GP-NHGP
165
3
SHINHANVINA BANK
3-5 Hồ Tùng Mậu - QI - TP.HCM
8291.581
8291.583
04/1/93
10/ NHGP
75
4
VIỆT THÁI
VINASIAM BANK
2 Phó Đức Chính - QI - TP.HCM
08.8210.630
8210557
08.8210.585
20/4/95
19/ NHGP
62
5
VIỆT NGA
Vietnam-Russia Joint Venture Bank
85 Lý ThườngKiệt – Hà nội
9426.668
9426.669
11/GP-NHNN 30/10/2006
168,5







No comments: