- Tập đoàn Hòa Phát hiện đứng đầu thị phần thép xây dựng ở Việt Nam với 14,2%, tiếp đến là Pomina và Tisco.
- Thép SeAH Việt Nam dẫn đầu thị phần ống thép nước ta với 14,1%, tiếp đến là Hòa Phát với 12,8% và Hữu Liên Á Châu 12,1%.
- Tôn Hoa Sen (HSG) đứng đầu thị phần tôn mạ nước ta, chiếm đến 35%, bỏ xa vị trí thứ hai là Tôn Đông Á tới hơn 20%
1) Thép xây dựng
Top 10 công ty thép có thị phần lớn nhất trong lĩnh vực thép xây dựng ở Việt Nam.
TT | Tên công ty | MCK | Sản xuất (tấn) | Bán hàng (bao gồm cả XK) (tấn) | Thị phần (%) | Tồn kho đến hết tháng 5 (tấn) |
1 | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | HPG | 292.538 | 297.492 | 14,2 | 22.917 |
2 | CTCP Thép Pomina | POM | 316.540 | 292.879 | 13,9 | 73.681 |
3 | CTCP Gang thép Thái Nguyên (Tisco) | TIS | 269.148 | 253.365 | 12,1 | 23.705 |
4 | Tổng công ty Thép Việt Nam (VNS) | 194.232 | 176.623 | 8,4 | 60.244 | |
5 | Công ty thép Vina Kyoei (VKS) | 183.675 | 158.187 | 7,5 | 40.383 | |
6 | Công ty sản xuất thép Úc (SSE) | 116.260 | 128.486 | 6,1 | 15.085 | |
7 | CTCP Thép Việt -Ý | VIS | 109.030 | 112.272 | 5,3 | 25.091 |
8 | Công ty thép Việt Hàn (VPS) | 109.444 | 99.552 | 4,7 | 22.537 | |
9 | Cty Liên doanh Thép Việt –Úc (Vinausteel) | 102.226 | 97.860 | 4,7 | 15.375 | |
10 | CTCP Thép Việt Đức (Cty con của VGS) | 83.040 | 70.665 | 3,4 | - |
Công ty cổ phần Thép Dana -Ý (MCK: DNY) chỉ chiếm 0,7% thị phần thép xây dựng nước ta. Trong 5 tháng đầu năm, sản lượng thép xây dựng của DNY đạt 18.682 tấn, tổng lượng bán hàng là 15.676 tấn và tồn kho 3.221 tấn
2) Thép ống
Top 10 doanh nghiệp có thị phần bán ống thép lớn nhất nước ta trong 5 tháng đầu năm 2011:
TT | Tên công ty | MCK | Sản xuất (tấn) | Bán hàng (tấn) | Thị phần (%) | Tồn kho đến hết tháng 5 (tấn) |
1 | Cty TNHH Thép SeAH Việt Nam | 34.798 | 35.599 | 14,1 | 0 | |
2 | CTCP Tập đoàn Hòa Phát | HPG | 31.500 | 32.250 | 12,8 | - |
3 | CTCP Hữu Liên Á Châu | HLA | 29.749 | 30.373 | 12,1 | |
4 | CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE | VGS | 24.298 | 26.400 | 10,5 | 3.500 |
5 | CTCP Tập đoàn HoaSen | HSG | 24.429 | 25.233 | 10 | 3.282 |
6 | Cty 190 | 26.387 | 24.304 | 9,6 | 2.471 | |
7 | Công ty TNHH Thép SUNSTEEL | 11.584 | 16.223 | 6,4 | 0 | |
8 | Cty TNHH Thép Nhật Quang | 13.310 | 14.410 | 5,7 | 3.520 | |
9 | Cty ống thép Minh Ngọc | 13.050 | 13.040 | 5,2 | 1.520 | |
10 | Cty TNHH ống thép Việt Nam (Vinapipe) | 8.327 | 12.462 | 4,9 | - |
3) Tôn mạ
Top 10 công ty đứng đầu chiếm hơn 90% thị phần bán tôn mạ của cả nước. Dưới đây là danh sách cụ thể:
TT | Tên công ty | MCK | Sản xuất (tấn) | Bán hàng (tấn) | Thị phần (%) | Tồn kho đến hết tháng 5 (tấn) |
1 | CTCP Tập đoàn Hoa Sen | HSG | 195.931 | 140.944 | 35 | 20.810 |
2 | CTCP Tôn Đông Á | 39.500 | 49.790 | 12,4 | 12.300 | |
3 | CTCP Sun Steel(SUNSCO) | 64.187 | 48.848 | 12,1 | - | |
4 | Cty TNHH Perstima | 26.628 | 28.781 | 7,2 | 5.509 | |
5 | Cty Tôn Phương | 46.210 | 27.780 | 6,9 | 7.420 | |
6 | CTCP tôn mạ VNSTEEL Thăng LongVnSteel Thăng Long | 16.500 | 16.900 | 4,2 | 4.700 | |
7 | Công ty TNHH Posvina | 30.322 | 16.170 | 4 | 6.091 | |
8 | Cty Gia công và Dịch vụ Thép Sài Gòn (SGC) | 13.512 | 13.147 | 3,3 | - | |
9 | CTCP Thép | NKG | 30.619 | 11.856 | 2,9 | 8.735 |
10 | Công ty TNHH TM - SX Tôn Phước Khanh | 10.200 | 11.400 | 2,5 | 3.061 |
No comments:
Post a Comment